Có 1 kết quả:

trà thi

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thìa, muỗng nhỏ, thìa cà-phê. ◇Ba Kim : “Dụng trà thi bả bạch đường phóng tiến tha diện tiền đích ca phê bôi lí” (Hàn dạ , Ngũ).
2. Lượng từ: đơn vị đong lường bằng dung lượng cái thìa. ◎Như: “nhất trà thi diêm” một thìa muối.

Bình luận 0