1. Thìa, muỗng nhỏ, thìa cà-phê. ◇Ba Kim
巴金: “Dụng trà thi bả bạch đường phóng tiến tha diện tiền đích ca phê bôi lí”
用茶匙把白糖放進她面前的咖啡杯裏 (Hàn dạ
寒夜, Ngũ).
2. Lượng từ: đơn vị đong lường bằng dung lượng cái thìa. ◎Như: “nhất trà thi diêm”
一茶匙鹽 một thìa muối.