Có 1 kết quả:

sung
Âm Hán Việt: sung
Tổng nét: 9
Bộ: thảo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丶一フ丶ノフ
Thương Hiệt: TYIU (廿卜戈山)
Unicode: U+833A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chōng ㄔㄨㄥ
Âm Nôm: sung
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu)
Âm Quảng Đông: cung1

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

sung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: sung uý 茺尉)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Sung úy” 茺蔚 cây lá tròn, hoa màu hồng, thân và lá làm thuốc được, sản phụ hay dùng, nên còn gọi tên là “ích mẫu thảo” 益母草 (Leonurus heterophyllus Sweet).

Từ điển Thiều Chửu

① Sung uý 茺蔚 cây ích mẫu, tức ích mẫu thảo 益母草.

Từ điển Trần Văn Chánh

【茺尉】sung uý [chongwèi] (thực) Cây ích mẫu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, còn gọi là Sung suất, hoặc ít mẫu thảo.

Từ ghép 1