Có 1 kết quả:
đồng
Tổng nét: 9
Bộ: thảo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹同
Nét bút: 一丨丨丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: TBMR (廿月一口)
Unicode: U+833C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tóng ㄊㄨㄥˊ
Âm Nôm: đòng, đồng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ズ (zu)
Âm Nhật (kunyomi): しゅんぎく (shun giku)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: tung4
Âm Nôm: đòng, đồng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ズ (zu)
Âm Nhật (kunyomi): しゅんぎく (shun giku)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: tung4
Tự hình 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: đồng hao 茼蒿)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đồng hao” 茼蒿 một loại rau, hoa vàng hoặc trắng, thân non và lá ăn được, là một món ăn mùa đông. § Tục gọi là “bồng hao” 蓬蒿.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồng hao 茼蒿 rau đồng hao. Tục gọi là rau bồng hao 蓬蒿.
Từ điển Trần Văn Chánh
【茼蒿】đồng hao [tónghao] (thực) Cải cúc. Cg. 蓬蒿 [pénghao].
Từ ghép 1