Có 1 kết quả:

thuyên
Âm Hán Việt: thuyên
Tổng nét: 9
Bộ: thảo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノ丶一一丨一
Thương Hiệt: TOMG (廿人一土)
Unicode: U+8343
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chuò ㄔㄨㄛˋ, quán ㄑㄩㄢˊ
Âm Nôm: thuyên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), ソン (son), セツ (setsu), セチ (sechi), サツ (satsu)
Âm Nhật (kunyomi): からしあえ (karashiae)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cyun4

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

thuyên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cỏ thơm
2. cái nơm
3. vải nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ thơm. § Tức “xương bồ” 昌蒲.
2. (Danh) Cái nơm. § Thông “thuyên” 筌.
3. (Danh) Vải mịn nhỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ thơm.
② Cái nơm, cùng nghĩa với chữ thuyên 筌.
③ Vải nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Cỏ thơm;
② (văn) Cái nơm (dùng như 筌, bộ 竹);
③ (văn) Vải mịn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cỏ thơm — Như Thuyên 筌.