Có 2 kết quả:
tháp • đáp
Tổng nét: 9
Bộ: thảo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹合
Nét bút: 一丨丨ノ丶一丨フ一
Thương Hiệt: TOMR (廿人一口)
Unicode: U+8345
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dā ㄉㄚ, dá ㄉㄚˊ, tà ㄊㄚˋ
Âm Nôm: đáp
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): あずき (azuki), こた.える (kota.eru)
Âm Hàn: 답
Âm Quảng Đông: daap3
Âm Nôm: đáp
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): あずき (azuki), こた.える (kota.eru)
Âm Hàn: 답
Âm Quảng Đông: daap3
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Khốc tiên phần - 哭先墳 (Lê Quang Định)
• Lê Niệm - 黎念 (Tự Đức hoàng đế)
• Quá Tam Điệp - 過三叠 (Trần Đình Túc)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 4 - Thuý Vân sơn tự - 詠富祿八景其四-翠雲山寺 (Trần Đình Túc)
• Lê Niệm - 黎念 (Tự Đức hoàng đế)
• Quá Tam Điệp - 過三叠 (Trần Đình Túc)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 4 - Thuý Vân sơn tự - 詠富祿八景其四-翠雲山寺 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái “đậu” 豆 nhỏ.
2. (Danh) Tức “cừ đáp” 渠答. § Một khí cụ để ngăn chống quân địch.
3. (Tính) Dày, thô. ◎Như: “đáp bố” 荅布 một loại vải dày thô.
4. (Động) Trả lời, ứng đối. § Sau viết là “đáp” 答.
5. Một âm là “tháp”. § Thông “tháp” 嗒. ◎Như: “tháp yên” 荅焉. § Cũng như “tháp nhiên” 嗒然.
2. (Danh) Tức “cừ đáp” 渠答. § Một khí cụ để ngăn chống quân địch.
3. (Tính) Dày, thô. ◎Như: “đáp bố” 荅布 một loại vải dày thô.
4. (Động) Trả lời, ứng đối. § Sau viết là “đáp” 答.
5. Một âm là “tháp”. § Thông “tháp” 嗒. ◎Như: “tháp yên” 荅焉. § Cũng như “tháp nhiên” 嗒然.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trả lời
2. báo đáp
2. báo đáp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái “đậu” 豆 nhỏ.
2. (Danh) Tức “cừ đáp” 渠答. § Một khí cụ để ngăn chống quân địch.
3. (Tính) Dày, thô. ◎Như: “đáp bố” 荅布 một loại vải dày thô.
4. (Động) Trả lời, ứng đối. § Sau viết là “đáp” 答.
5. Một âm là “tháp”. § Thông “tháp” 嗒. ◎Như: “tháp yên” 荅焉. § Cũng như “tháp nhiên” 嗒然.
2. (Danh) Tức “cừ đáp” 渠答. § Một khí cụ để ngăn chống quân địch.
3. (Tính) Dày, thô. ◎Như: “đáp bố” 荅布 một loại vải dày thô.
4. (Động) Trả lời, ứng đối. § Sau viết là “đáp” 答.
5. Một âm là “tháp”. § Thông “tháp” 嗒. ◎Như: “tháp yên” 荅焉. § Cũng như “tháp nhiên” 嗒然.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ đáp 答.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 答 (bộ 竹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hột đậu nhỏ — Hợp lại — Như chữ Đáp 答.