Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
kinh cức
1
/1
荊棘
kinh cức
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gai góc — Chỗ khó khăn, trở ngại.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bách bộ hồng - 百步洪
(
Tô Thức
)
•
Bảo đao ca - 寶刀歌
(
Thu Cẩn
)
•
Bắc Tề kỳ 1 - 北齊其一
(
Lý Thương Ẩn
)
•
Chính nguyệt nhị thập nhất nhật di tống Thừa Thiên ngục toả cấm - 正月二十一日移送承天獄鎖禁
(
Cao Bá Quát
)
•
Đề “Minh Bột di ngư” tập hậu - 題明浡遺漁集後
(
Nguyễn Trọng Hợp
)
•
Kinh cức trung hạnh hoa - 荊棘中杏花
(
Tạ Phương Đắc
)
•
Nhập Kiếm Môn - 入劍門
(
Nhung Dục
)
•
Thứ vận Công Thực “Lôi vũ” - 次韵公實雷雨
(
Hồng Viêm
)
•
Thương túc - 傷足
(
Phan Thúc Trực
)
•
Tống Ưng thị kỳ 1 - 送應氏其一
(
Tào Thực
)
Bình luận
0