Có 1 kết quả:
kiều
Âm Hán Việt: kiều
Tổng nét: 9
Bộ: thảo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹收
Nét bút: 一丨丨フ丨ノ一ノ丶
Thương Hiệt: TVLK (廿女中大)
Unicode: U+834D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: thảo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹收
Nét bút: 一丨丨フ丨ノ一ノ丶
Thương Hiệt: TVLK (廿女中大)
Unicode: U+834D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qiáo ㄑㄧㄠˊ
Âm Nôm: thẩu, tho
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), シュウ (shū), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): ぜにあおい (zeniaoi)
Âm Quảng Đông: kiu4
Âm Nôm: thẩu, tho
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), シュウ (shū), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): ぜにあおい (zeniaoi)
Âm Quảng Đông: kiu4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây cẩm quỳ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tức là cây “cẩm quỳ” 錦葵.
2. (Danh) § Cũng như “kiều” 蕎.
2. (Danh) § Cũng như “kiều” 蕎.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cây cẩm quỳ;
② Như 蕎.
② Như 蕎.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên gọi con kiến vàng.