Có 1 kết quả:

huân
Âm Hán Việt: huân
Tổng nét: 9
Bộ: thảo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丶フ一フ一丨
Thương Hiệt: TBKQ (廿月大手)
Unicode: U+8364
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: hūn ㄏㄨㄣ, xūn ㄒㄩㄣ
Âm Nôm: huân
Âm Quảng Đông: fan1

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

1/1

huân

giản thể

Từ điển phổ thông

1. thức cay, rau hăng (như hành, hẹ, tỏi,...)
2. đĩa thịt
3. ăn mặn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 葷.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mặn, ăn mặn: 吃葷不吃素 Ăn mặn không ăn chay;
② Loại thức ăn có chất cay nồng như hành, hẹ, tỏi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 葷