Có 1 kết quả:
huỳnh
giản thể
Từ điển phổ thông
soi sáng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 熒.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (Ánh sáng) lờ mờ, lù mù, le lói: 一燈熒熒然 Ngọn đèn lù mù;
② Loá mắt, hoa mắt, nghi hoặc.
② Loá mắt, hoa mắt, nghi hoặc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 熒
Từ ghép 1