Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
hà hoa
1
/1
荷花
hà hoa
Từ điển trích dẫn
1. Hoa sen. § Còn có những tên khác là: “phù cừ” 芙蕖, “phù dung” 芙蓉, “liên hoa” 蓮花, “hạm đạm” 菡萏.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bông sen.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bốc toán tử - 卜算子
(
Trương Hiếu Tường
)
•
Điều tiếu lệnh - 調笑令
(
Tần Quán
)
•
Hí tặng Lục đại phu thập nhị trượng kỳ 3 - 戲贈陸大夫十二丈其三
(
Mạnh Giao
)
•
Khuê oán - Hồi lang khúc kính nhập hà hoa - 閨怨-迴廊曲徑入荷花
(
Thư Nhạc Tường
)
•
Lục nguyệt nhị thập thất nhật Vọng Hồ lâu tuý thư kỳ 2 - 六月二十七日望湖樓醉書其二
(
Tô Thức
)
•
Lục thuỷ khúc - 淥水曲
(
Lý Bạch
)
•
Phú đắc Việt sơn Việt thuỷ - 賦得越山越水
(
Lý Hiếu Quang
)
•
Tây Thi - 西施
(
Lý Bạch
)
•
Ức vương tôn - Hạ - 憶王孫-夏
(
Lý Trọng Nguyên
)
•
Vọng hải triều - 望海潮
(
Liễu Vĩnh
)
Bình luận
0