Có 1 kết quả:

bột
Âm Hán Việt: bột
Tổng nét: 10
Bộ: thảo 艸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一丨丶フフ丨一
Thương Hiệt: TJBD (廿十月木)
Unicode: U+8378
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄅㄧˊ, ㄅㄛˊ
Âm Nôm: bụt, mụt
Âm Nhật (onyomi): ホツ (hotsu), ボチ (bochi)
Âm Quảng Đông: but6

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/1

bột

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây mã đề

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bột tề” 荸薺 tục gọi là cây “mã đề” 馬蹄 hay là cây “địa lật” 地栗, ăn được (Eleocharis dulcis). § Cũng gọi là: “phù tì” 鳧茨, “phù tì” 鳧茈, “ô dụ” 烏芋.

Từ điển Thiều Chửu

① Bột tề 荸薺 tục gọi là cây mã đề 馬蹄 hay là cây địa lật 地栗, ăn được.

Từ điển Trần Văn Chánh

【荸薺】bột tề [bíqí] Mã thầy, mã đề, địa lật, củ năn: 荸薺粉 Bột mã thầy, bột củ năn.

Từ ghép 2