Có 1 kết quả:
địch
Tổng nét: 10
Bộ: thảo 艸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹狄
Nét bút: 一丨丨ノフノ丶ノノ丶
Thương Hiệt: TKHF (廿大竹火)
Unicode: U+837B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dí ㄉㄧˊ
Âm Nôm: địch
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): おぎ (ogi)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: dik6
Âm Nôm: địch
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): おぎ (ogi)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: dik6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đề thu phố bộ ngư đồ - 題秋浦捕魚圗 (Lâm Bật)
• Giang hành tạp vịnh thập thủ kỳ 07 - Lô yên - 江行雜詠十首其七-蘆煙 (Trần Cung Doãn)
• Hồi vọng Quán Oa cố cung - 迴望館娃故宮 (Lý Thân)
• Ngư ca tử kỳ 4 - 漁歌子其四 (Trương Chí Hoà)
• Quan Đại Bi tự - 觀大悲寺 (Lê Quý Đôn)
• Thu hứng kỳ 2 - 秋興其二 (Đỗ Phủ)
• Tỳ Bà đình - 琵琶亭 (Tống Mẫn Cầu)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Xuân giang từ hiệu “Trúc chi ca” - 春江詞效竹枝歌 (Kwon Pil)
• Đề thu phố bộ ngư đồ - 題秋浦捕魚圗 (Lâm Bật)
• Giang hành tạp vịnh thập thủ kỳ 07 - Lô yên - 江行雜詠十首其七-蘆煙 (Trần Cung Doãn)
• Hồi vọng Quán Oa cố cung - 迴望館娃故宮 (Lý Thân)
• Ngư ca tử kỳ 4 - 漁歌子其四 (Trương Chí Hoà)
• Quan Đại Bi tự - 觀大悲寺 (Lê Quý Đôn)
• Thu hứng kỳ 2 - 秋興其二 (Đỗ Phủ)
• Tỳ Bà đình - 琵琶亭 (Tống Mẫn Cầu)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Xuân giang từ hiệu “Trúc chi ca” - 春江詞效竹枝歌 (Kwon Pil)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cỏ địch (một loại có giống lau)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài cỏ lau (Anaphalis yedoensis). § Ông Âu Dương Tu 歐陽修 nhà Tống 宋 thủa bé mồ côi cha, nhà lại nghèo quá, bà mẹ dạy học cứ lấy cỏ lau vạch chữ xuống đất cho học. Vì thế khen người mẹ hiền cũng hay dùng chữ “hoạch địch” 畫荻.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ địch, một loài cỏ lau. Ông Âu Dương Tu 歐陽修 nhà Tống 宋 thuở bé mồ côi bố, nhà lại nghèo quá, bà mẹ dạy học cứ lấy cỏ lau vạch chữ xuống đất cho học. Vì thế khen người mẹ hiền cũng hay dùng chữ hoạch địch 畫荻.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lau sậy: 荻花 Hoa lau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài lau sậy, mọc ở chỗ nước cạn, bờ nước.