Có 1 kết quả:

lị
Âm Hán Việt: lị
Tổng nét: 10
Bộ: thảo 艸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノ丨丶一丶ノ一
Thương Hiệt: TOYT (廿人卜廿)
Unicode: U+8385
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄌㄧˋ
Âm Nhật (onyomi): リ (ri), レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): るい (rui), のぞ.む (nozo.mu), つ.く (tsu.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lei6

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

lị

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đến, tới

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tới nơi. § Cũng như chữ “lị” .
2. (Động) Trị, thống trị. ◇Đạo Đức Kinh : “Dĩ đạo lị thiên hạ” (Chương 60) Dùng đạo để trị thiên hạ.
3. (Trạng thanh) Tiếng gió thổi, tiếng nước chảy: vèo, vèo vèo, xào xạc, rì rào. ◎Như: “lị lị” rì rào (tiếng nước chảy), “lị táp” xào xạc (cây cối). § Cũng chỉ hành động nhanh chóng, nhanh ào ào, vèo một cái.

Từ điển Thiều Chửu

① Tới, trị, thống trị. Cũng như chữ lị . Lão Tử : dĩ đạo lị thiên hạ dùng đạo để trị thiên hạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tới, ở trên nhìn xuống, thống trị: Dùng đạo để trị thiên hạ (Lão tử);
② Đến, tới.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đến, tới: Đến họp; Đến hội trường. Cv. (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lị .