Có 2 kết quả:
bồ • phủ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tiệp phủ” 萐莆: xem “tiệp” 萐.
2. Một âm là “bồ”. (Danh) “Bồ Điền” 莆田 tên huyện, ở tỉnh Phúc Kiến.
2. Một âm là “bồ”. (Danh) “Bồ Điền” 莆田 tên huyện, ở tỉnh Phúc Kiến.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiệp phủ 萐莆 một thứ cỏ báo điềm lành đời vua Nghiêu.
② Một âm là bồ. Bồ Ðiền 莆田 huyện Bồ Ðiền.
② Một âm là bồ. Bồ Ðiền 莆田 huyện Bồ Ðiền.
Từ điển Trần Văn Chánh
【莆田】Bồ Điền [Pútián] Huyện Bồ Điền (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: tiệp phủ 萐莆)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tiệp phủ” 萐莆: xem “tiệp” 萐.
2. Một âm là “bồ”. (Danh) “Bồ Điền” 莆田 tên huyện, ở tỉnh Phúc Kiến.
2. Một âm là “bồ”. (Danh) “Bồ Điền” 莆田 tên huyện, ở tỉnh Phúc Kiến.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiệp phủ 萐莆 một thứ cỏ báo điềm lành đời vua Nghiêu.
② Một âm là bồ. Bồ Ðiền 莆田 huyện Bồ Ðiền.
② Một âm là bồ. Bồ Ðiền 莆田 huyện Bồ Ðiền.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một thứ cây báo điềm lành đời vua Nghiêu, có lá nhỏ.
Từ ghép 1