Có 1 kết quả:

trang trọng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trang nghiêm trịnh trọng, ngôn ngữ cử chỉ không tùy tiện, cẩu thả. ◇Tần Quan 秦觀: “Công tự thiếu trang trọng bất cẩu, lực học hữu văn, hương đảng dị chi” 公自少莊重不苟, 力學有文, 鄉黨異之 (Tiên Vu Tử Tuấn hành trạng 鮮于子駿行狀).
2. Chỉ văn từ nghiêm cẩn, điển nhã, không phù hoa. ◇Tô Thức 蘇軾: “Sứ giả cập môn, thụ giáo cập thi... đại để từ luật trang trọng, tự sự tinh trí, yếu phi hiêu phù chi tác” 使者及門, 授教及詩...大抵詞律莊重, 敘事精緻, 要非囂浮之作 (Đáp Thư Nghiêu Văn thư 答舒堯文書).
3. Chỉ tự thể ngay ngắn, dày dặn (thư pháp). § Tương đối với “tú lệ” 秀麗, “nhu nhược” 柔弱.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghiêm chỉnh kính cẩn. Đoạn trường tân thanh : » Vân xem trang trọng khác vời «.