Có 1 kết quả:
cử
Tổng nét: 9
Bộ: thảo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹吕
Nét bút: 一丨丨丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: TRHR (廿口竹口)
Unicode: U+8392
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jǔ ㄐㄩˇ
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): いも (imo)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: geoi2
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): いも (imo)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: geoi2
Tự hình 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước Cử
2. cỏ cử
2. cỏ cử
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khoai.
2. (Danh) Tên một nước thời Xuân Thu, nay ở Sơn Đông.
2. (Danh) Tên một nước thời Xuân Thu, nay ở Sơn Đông.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên một nước ngày xưa.
② Cỏ cử.
② Cỏ cử.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cây, củ) khoai sọ;
② [Jư] Nước Cử (thời xưa).
② [Jư] Nước Cử (thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây, giống như rau diếp của ta — Tên nước thời Xuân Thu.