Có 1 kết quả:
môi
Tổng nét: 10
Bộ: thảo 艸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹每
Nét bút: 一丨丨ノ一フフ丶一丶
Thương Hiệt: TOWY (廿人田卜)
Unicode: U+8393
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: méi ㄇㄟˊ, mèi ㄇㄟˋ
Âm Nôm: mai, môi
Âm Nhật (onyomi): バイ (bai), マイ (mai)
Âm Nhật (kunyomi): いちご (ichigo)
Âm Hàn: 매
Âm Quảng Đông: mui4
Âm Nôm: mai, môi
Âm Nhật (onyomi): バイ (bai), マイ (mai)
Âm Nhật (kunyomi): いちご (ichigo)
Âm Hàn: 매
Âm Quảng Đông: mui4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiêu hữu nhân túc - 招友人宿 (Quán Hưu)
• Đề Trương tư mã biệt thự - 題張司馬別墅 (Lý Tần)
• Độ Hoài tác - 渡淮作 (Ngô Dung)
• Kinh Khúc Phụ thành - 經曲阜城 (Lưu Thương)
• Ôn Tuyền - 溫泉 (La Nghiệp)
• Quái thạch - 怪石 (Hoàng Thứ)
• Quản Trọng Tam Quy đài - 管仲三歸臺 (Nguyễn Du)
• Tảo nhạn - 早雁 (Đỗ Mục)
• Tương Dương ca - 襄陽歌 (Lý Bạch)
• U hoài - 幽懷 (Lý Đông Dương)
• Đề Trương tư mã biệt thự - 題張司馬別墅 (Lý Tần)
• Độ Hoài tác - 渡淮作 (Ngô Dung)
• Kinh Khúc Phụ thành - 經曲阜城 (Lưu Thương)
• Ôn Tuyền - 溫泉 (La Nghiệp)
• Quái thạch - 怪石 (Hoàng Thứ)
• Quản Trọng Tam Quy đài - 管仲三歸臺 (Nguyễn Du)
• Tảo nhạn - 早雁 (Đỗ Mục)
• Tương Dương ca - 襄陽歌 (Lý Bạch)
• U hoài - 幽懷 (Lý Đông Dương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. rêu
2. quả dâu tây
2. quả dâu tây
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Môi đài” 莓苔 rêu. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Môi đài thạch thượng kí Tam Quy” 莓苔石上記三歸 (Quản Trọng Tam Quy đài 管仲三歸臺) Trên đá rêu phủ còn ghi chữ "Tam Quy".
2. (Danh) “Thảo môi” 草莓 quả dâu tây, cây dâu tây (Fragaria x ananassa).
3. (Tính) “Môi môi” 莓莓 tươi tốt, phì nhiêu. ◇Tả Tư 左思: “Lan chử môi môi, Thạch lại sương sương” 蘭渚莓莓, 石瀨湯湯 (Ngụy đô phú 魏都賦) Bãi lan tốt tươi, Dòng nước trên đá cuồn cuộn.
2. (Danh) “Thảo môi” 草莓 quả dâu tây, cây dâu tây (Fragaria x ananassa).
3. (Tính) “Môi môi” 莓莓 tươi tốt, phì nhiêu. ◇Tả Tư 左思: “Lan chử môi môi, Thạch lại sương sương” 蘭渚莓莓, 石瀨湯湯 (Ngụy đô phú 魏都賦) Bãi lan tốt tươi, Dòng nước trên đá cuồn cuộn.
Từ điển Thiều Chửu
① Rêu.
② Môi môi 莓莓 ruộng ngon, thửa ruộng bằng phẳng.
③ Thảo môi 草莓 quả dâu tây, cây dâu tây.
② Môi môi 莓莓 ruộng ngon, thửa ruộng bằng phẳng.
③ Thảo môi 草莓 quả dâu tây, cây dâu tây.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【草莓】thảo môi [căoméi] (thực) Quả dâu tây, cây dâu tây;
② (văn) Rêu;
③ (văn) Ruộng tốt bằng phẳng.
② (văn) Rêu;
③ (văn) Ruộng tốt bằng phẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Môi 苺.