Có 1 kết quả:
hành
Tổng nét: 10
Bộ: thảo 艸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹巠
Nét bút: 一丨丨一フフフ一丨一
Thương Hiệt: TMVM (廿一女一)
Unicode: U+8396
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jīng ㄐㄧㄥ, yīng ㄧㄥ
Âm Nôm: hành, kinh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): くき (kuki)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: ging3, hang4
Âm Nôm: hành, kinh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): くき (kuki)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: ging3, hang4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông nhật Lạc thành bắc, yết Huyền Nguyên Hoàng Đế miếu - 冬日洛城北謁玄元皇帝廟 (Đỗ Phủ)
• Lạc Du viên ca - 樂遊園歌 (Đỗ Phủ)
• Nhàn thuật - 閑述 (Ngô Thì Nhậm)
• Phó sách đề vịnh - 副冊題詠 (Tào Tuyết Cần)
• Thị biểu đệ - 示表弟 (Phan Ngọc Hoàn)
• Thu dạ dữ cố nhân Chu Hà thoại cựu - 秋夜與故人朱何話舊 (Nguyễn Ức)
• Thu hứng kỳ 5 - 秋興其五 (Đỗ Phủ)
• Trúc lý - 竹裏 (Lý Thiệp)
• Trừ tịch kỳ 2 - 除夕其二 (Nguyễn Khuyến)
• Vấn hữu - 問友 (Bạch Cư Dị)
• Lạc Du viên ca - 樂遊園歌 (Đỗ Phủ)
• Nhàn thuật - 閑述 (Ngô Thì Nhậm)
• Phó sách đề vịnh - 副冊題詠 (Tào Tuyết Cần)
• Thị biểu đệ - 示表弟 (Phan Ngọc Hoàn)
• Thu dạ dữ cố nhân Chu Hà thoại cựu - 秋夜與故人朱何話舊 (Nguyễn Ức)
• Thu hứng kỳ 5 - 秋興其五 (Đỗ Phủ)
• Trúc lý - 竹裏 (Lý Thiệp)
• Trừ tịch kỳ 2 - 除夕其二 (Nguyễn Khuyến)
• Vấn hữu - 問友 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thân cây cỏ
2. cái chuôi
2. cái chuôi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thân cây cỏ.
2. (Danh) Chuôi, cán (đồ vật).
3. (Danh) Lượng từ: sợi, cọng. ◎Như: “tiểu thảo sổ hành” 小草數莖 vài cọng cỏ con. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Sổ hành bạch phát na phao đắc, Bách phạt thâm bôi diệc bất từ” 數莖白髮那拋得,百罰深杯亦不辭 (Lạc du viên ca 樂遊園歌) Mấy sợi tóc bạc vứt đi được, Trăm chén đầy rượu phạt cũng chẳng từ.
2. (Danh) Chuôi, cán (đồ vật).
3. (Danh) Lượng từ: sợi, cọng. ◎Như: “tiểu thảo sổ hành” 小草數莖 vài cọng cỏ con. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Sổ hành bạch phát na phao đắc, Bách phạt thâm bôi diệc bất từ” 數莖白髮那拋得,百罰深杯亦不辭 (Lạc du viên ca 樂遊園歌) Mấy sợi tóc bạc vứt đi được, Trăm chén đầy rượu phạt cũng chẳng từ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cọng cây, thân cây nhỏ — Cái cán, cái tay cầm.
Từ ghép 4