Có 1 kết quả:

sân sân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đông đúc, từng đàn từng lũ.
2. Tươi tốt, mậu thịnh. ◇Nạp Lan Tính Đức 納蘭性德: “Kim niên thích chủng đậu, Chi diệp hà sân sân” 今年適種豆, 枝葉何莘莘 (Nghĩ cổ 擬古) Năm nay vừa trồng đậu, Cành lá sao mà tươi tốt.