Có 2 kết quả:

quânquẫn
Âm Hán Việt: quân, quẫn
Tổng nét: 10
Bộ: thảo 艸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨フ一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: TSKR (廿尸大口)
Unicode: U+8399
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jūn ㄐㄩㄣ
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), クン (kun), ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): も (mo)
Âm Quảng Đông: gwan1

Tự hình 1

Bình luận 0

1/2

quân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

day quân (có lá xúm xít nhau)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại rong nước (Asarum delavayi). § Còn gọi là: “mã tảo” 馬藻, “ngưu tảo” 牛藻.

Từ điển Thiều Chửu

① Dây quân, có lá xúm xít nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dây quân (có lá xúm xít nhau).

quẫn

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài rong, mọc dưới nước.