Có 1 kết quả:
đình
Tổng nét: 9
Bộ: thảo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹廷
Nét bút: 一丨丨ノ一丨一フ丶
Thương Hiệt: TNKG (廿弓大土)
Unicode: U+839B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tíng ㄊㄧㄥˊ, tǐng ㄊㄧㄥˇ
Âm Nôm: oánh
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): くき (kuki)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: ting4
Âm Nôm: oánh
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): くき (kuki)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: ting4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sợi cỏ, thân cây cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cọng cỏ. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ quản khuy thiên, dĩ lê trắc hải, dĩ đình tràng chung” 以筦闚天, 以蠡測海, 以莛撞鐘 (Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Lấy ống dòm trời, lấy bầu đựng nước lường biển, lấy cọng cỏ gõ chuông.
2. (Danh) Xà ngang nhà. ◇Trang Tử 莊子: “Cố vi thị cử đình dữ doanh, lệ dữ Tây Thi, khôi quỷ quyệt quái, đạo thông vi nhất” 故為是舉莛與楹, 厲與西施, 恢詭譎怪, 道通為一 (Tề vật luận 齊物論) Cho nên vì thế mà so sánh xà với cột, người xấu xí với Tây Thi, khoan đại, kì biến, gian trá, quái dị, đạo đều hợp làm một.
2. (Danh) Xà ngang nhà. ◇Trang Tử 莊子: “Cố vi thị cử đình dữ doanh, lệ dữ Tây Thi, khôi quỷ quyệt quái, đạo thông vi nhất” 故為是舉莛與楹, 厲與西施, 恢詭譎怪, 道通為一 (Tề vật luận 齊物論) Cho nên vì thế mà so sánh xà với cột, người xấu xí với Tây Thi, khoan đại, kì biến, gian trá, quái dị, đạo đều hợp làm một.
Từ điển Thiều Chửu
① Rò cỏ, sợi cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cọng (cây thân cỏ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cọng cỏ. Cũng đọc Đính.