Có 1 kết quả:
giáp
Tổng nét: 10
Bộ: thảo 艸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹夾
Nét bút: 一丨丨一ノ丶ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: TKOO (廿大人人)
Unicode: U+83A2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiá ㄐㄧㄚˊ
Âm Nôm: giáp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): さや (saya)
Âm Hàn: 협
Âm Quảng Đông: gaap3
Âm Nôm: giáp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): さや (saya)
Âm Hàn: 협
Âm Quảng Đông: gaap3
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Du thành nam thập lục thủ - Vãn xuân - 遊城南十六首-晚春 (Hàn Dũ)
• Dương hoa uyển chuyển khúc - 楊花宛轉曲 (Mã Tổ Thường)
• Gia Định tam thập cảnh - Mỹ Tho dạ vũ - 嘉定三十景-美湫夜雨 (Trịnh Hoài Đức)
• Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận - 戲題樞言草閣三十二韻 (Lý Thương Ẩn)
• Lưu dân - 流民 (Triều Bổ Chi)
• Mãn đình phương - Tống xuân - 滿庭芳-送春 (Trần Giai)
• Tàn ty khúc - 殘絲曲 (Lý Hạ)
• Táng hoa từ - 葬花詞 (Tào Tuyết Cần)
• Tương ứng thí thư trình hữu nhân kỳ 3 - Ngô diệp lạc - 將應試書呈友人其三-梧葉落 (Nguyễn Văn Giao)
• Vãn xuân - 晚春 (Hàn Dũ)
• Dương hoa uyển chuyển khúc - 楊花宛轉曲 (Mã Tổ Thường)
• Gia Định tam thập cảnh - Mỹ Tho dạ vũ - 嘉定三十景-美湫夜雨 (Trịnh Hoài Đức)
• Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận - 戲題樞言草閣三十二韻 (Lý Thương Ẩn)
• Lưu dân - 流民 (Triều Bổ Chi)
• Mãn đình phương - Tống xuân - 滿庭芳-送春 (Trần Giai)
• Tàn ty khúc - 殘絲曲 (Lý Hạ)
• Táng hoa từ - 葬花詞 (Tào Tuyết Cần)
• Tương ứng thí thư trình hữu nhân kỳ 3 - Ngô diệp lạc - 將應試書呈友人其三-梧葉落 (Nguyễn Văn Giao)
• Vãn xuân - 晚春 (Hàn Dũ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
quả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quả của các loài đậu. § Phàm cây cỏ giống như quả đậu đều gọi là “giáp”. ◎Như: “tạo giáp” 皂莢 quả bồ kết (Acacia something).
2. (Danh) Họ “Giáp”.
2. (Danh) Họ “Giáp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Quả của các loài đậu. Phàm cây cỏ giống như quả đậu đều gọi là giáp. Như tạo giáp 皂莢 quả bồ kết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đậu (quả của các loại đậu): 豆莢 Quả đậu; 皂莢 Quả bồ kết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại trái cây, giống như trái đậu.
Từ ghép 1