Có 1 kết quả:
nga
Tổng nét: 10
Bộ: thảo 艸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹我
Nét bút: 一丨丨ノ一丨一フノ丶
Thương Hiệt: THQI (廿竹手戈)
Unicode: U+83AA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thất nguyệt thất thập nhật ngộ mẫu thân kỵ nhật cảm tác - 七月七十日遇母親忌日感作 (Đinh Nho Hoàn)
• Tinh tinh giả nga 1 - 菁菁者莪 1 (Khổng Tử)
• Tinh tinh giả nga 2 - 菁菁者莪 2 (Khổng Tử)
• Tinh tinh giả nga 3 - 菁菁者莪 3 (Khổng Tử)
• Trường trung ngộ mẫu huý khốc thuật - 場中遇母諱哭述 (Phan Thúc Trực)
• Thất nguyệt thất thập nhật ngộ mẫu thân kỵ nhật cảm tác - 七月七十日遇母親忌日感作 (Đinh Nho Hoàn)
• Tinh tinh giả nga 1 - 菁菁者莪 1 (Khổng Tử)
• Tinh tinh giả nga 2 - 菁菁者莪 2 (Khổng Tử)
• Tinh tinh giả nga 3 - 菁菁者莪 3 (Khổng Tử)
• Trường trung ngộ mẫu huý khốc thuật - 場中遇母諱哭述 (Phan Thúc Trực)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cỏ nga
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “nga”, tức “nga hao” 莪蒿, lá hình kim, tháng năm tháng sáu nở hoa vàng lục nhạt, quả ở trong bao hạt, lá non ăn được (Curcuma zedoaria).
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ nga.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cỏ nga (Artemisia). 【莪蒿】nga hao [éhao] (thực) Nga hao (cỏ nga và cỏ hao).