Có 1 kết quả:

mạc nhiên

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lặng lẽ, tĩnh tịch. ◇Trang Tử 莊子: “Mạc nhiên hữu gian, nhi Tử Tang Hộ tử” 莫然有間, 而子桑戶死 (Đại tông sư 大宗師) Lặng đi một dạo, rồi Tử Tang Hộ chết.
2. Ngơ ngác, ngu ngơ, không biết gì cả, mang nhiên. ◇Trang Tử 莊子: “Giải tâm thích thần, mạc nhiên vô hồn” 解心釋神, 莫然無魂 (Tại hựu 在宥).