Có 1 kết quả:

lai
Âm Hán Việt: lai
Tổng nét: 10
Bộ: thảo 艸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: TDT (廿木廿)
Unicode: U+83B1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: lái ㄌㄞˊ
Âm Nôm: lai
Âm Nhật (onyomi): ライ (rai), リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): あかざ (akaza), あわち (awachi), こうがい (kōgai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: loi4

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

lai

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cỏ lai (mọc ở ruộng lúa)
2. ruộng bỏ hoang, cỏ dại
3. giẫy cỏ, nhổ cỏ
4. họ Lai

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 萊.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cỏ lai. Như藜 [lí];
② (cũ) Ruộng bỏ hoang, cỏ dại;
③ (văn) Giẫy cỏ, nhổ cỏ;
④ [Lái] (Họ) Lai.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 萊

Từ ghép 1