Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
mãng thưởng
1
/1
莽蒼
mãng thưởng
Từ điển trích dẫn
1. Cảnh sắc bao la xanh tươi ở ngoài đồng. ◇Trang Tử
莊
子
: “Thích mãng thưởng giả tam xan nhi phản, phúc do quả nhiên”
適
莽
蒼
者
三
餐
而
反
,
腹
猶
果
然
(Tiêu dao du
逍
遙
遊
) Kẻ ra ngoài đồng miếu, ăn ba bữa trở về, bụng còn phinh phích.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bồ tát man - Hoàng Hạc lâu - 菩薩蠻-黃鶴樓
(
Mao Trạch Đông
)
•
Đề Linh Đài huyện Đông Sơn thôn chủ nhân - 題靈臺縣東山村主人
(
Lý Gia Hựu
)
•
Đề Tào Tháo chi mộ - 題曹操之墓
(
Bùi Văn Dị
)
•
Luy tuấn - 羸駿
(
Bạch Cư Dị
)
Bình luận
0