Có 1 kết quả:
mãng
Âm Hán Việt: mãng
Tổng nét: 11
Bộ: thảo 艸 (+8 nét)
Hình thái: ⿱艹奔
Nét bút: 一丨丨一ノ丶一丨一ノ丨
Thương Hiệt: TKJT (廿大十廿)
Unicode: U+83BE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: thảo 艸 (+8 nét)
Hình thái: ⿱艹奔
Nét bút: 一丨丨一ノ丶一丨一ノ丨
Thương Hiệt: TKJT (廿大十廿)
Unicode: U+83BE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mǎng ㄇㄤˇ
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): くさ (kusa)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong5
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): くさ (kusa)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong5
Tự hình 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cỏ mọc rậm, bụi cỏ
2. lớn, to
3. lỗ mãng, thô lỗ
2. lớn, to
3. lỗ mãng, thô lỗ
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ 莽.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ.
② Mãng mãng 莽莽 rậm rạp, cỏ tốt bượp. Người ở nhà quê tự xưng là thảo mãng chi thần 草莽之臣 ý nói thôi không làm quan nữa.
③ Mãng thảo 莽草 một thứ cây mọc từng bụi, mùi hăng mà độc, dùng đánh bả chuột.
④ Thô lỗ. Như lỗ mãng 鹵莽 người thô lỗ, bạ đâu nói đấy, bạ gì làm nấy.
② Mãng mãng 莽莽 rậm rạp, cỏ tốt bượp. Người ở nhà quê tự xưng là thảo mãng chi thần 草莽之臣 ý nói thôi không làm quan nữa.
③ Mãng thảo 莽草 một thứ cây mọc từng bụi, mùi hăng mà độc, dùng đánh bả chuột.
④ Thô lỗ. Như lỗ mãng 鹵莽 người thô lỗ, bạ đâu nói đấy, bạ gì làm nấy.