Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cúc hoa
1
/1
菊花
cúc hoa
Từ điển trích dẫn
1. Hoa cúc, có nhiều giống, thường màu vàng, nở vào màu thu.
2. Tên rượu.
3. Tên bánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoa cúc, màu vàng, nở vào màu thu. Còn gọi là Hoàng hoa.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bành Trạch huyện - 彭澤縣
(
Trần Thuấn Du
)
•
Bốc toán tử - 卜算子
(
Thẩm Đoan Tiết
)
•
Cúc hoa kỳ 3 - 菊花其三
(
Huyền Quang thiền sư
)
•
Thu đình - 秋庭
(
Kim Jeong-hui
)
•
Thu tứ - 秋思
(
Châu Hải Đường
)
•
Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Trùng cửu hoài Chương Hiến hầu - 重九懷彰憲侯
(
Lê Tắc
)
•
Trùng đáo Huệ Sơn - 重到惠山
(
Lý Thân
)
•
Vãn thu tham thiền - 晚秋參禪
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Xứ Châu nhàn đề - 處州閒題
(
Tần Quán
)
Bình luận
0