Có 1 kết quả:
khuẩn
Tổng nét: 11
Bộ: thảo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹囷
Nét bút: 一丨丨丨フノ一丨ノ丶一
Thương Hiệt: TWHD (廿田竹木)
Unicode: U+83CC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” thi vận kỳ 1 - 和阮運同遣悶詩韻其一 (Phạm Nhữ Dực)
• Hoài Lư sơn cựu ẩn - 懷廬山舊隱 (Thê Nhất)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Ngô trung điền phụ thán - 吳中田婦歎 (Tô Thức)
• Trà Lăng đạo trung - 茶陵道中 (Tiêu Lập Chi)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Hoài Lư sơn cựu ẩn - 懷廬山舊隱 (Thê Nhất)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Ngô trung điền phụ thán - 吳中田婦歎 (Tô Thức)
• Trà Lăng đạo trung - 茶陵道中 (Tiêu Lập Chi)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây nấm
2. vi khuẩn
2. vi khuẩn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nấm. § Có thứ ăn ngon, có thứ độc chết người.
2. (Danh) Vi trùng. ◎Như: “vi khuẩn” 微菌, “tế khuẩn” 細菌.
2. (Danh) Vi trùng. ◎Như: “vi khuẩn” 微菌, “tế khuẩn” 細菌.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây nấm, có thứ ăn ngon, có thứ độc lạ.
② Một giống động vật rất nhỏ, sống nhờ ở trong các loài vật ôi thối gọi là vi khuẩn 微菌, sống nhờ ở trong than thể người hay giống vật gọi là tế khuẩn 細菌 sinh ra lắm bệnh lạ.
② Một giống động vật rất nhỏ, sống nhờ ở trong các loài vật ôi thối gọi là vi khuẩn 微菌, sống nhờ ở trong than thể người hay giống vật gọi là tế khuẩn 細菌 sinh ra lắm bệnh lạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 蕈 [xùn] Xem 菌 [jun].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nấm;
② Vi khuẩn, vi trùng Xem 菌 [jùn].
② Vi khuẩn, vi trùng Xem 菌 [jùn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây nấm. Td: Vi khuẩn ( loài nấm cực nhỏ ).
Từ ghép 5