Có 1 kết quả:

khuẩn
Âm Hán Việt: khuẩn
Tổng nét: 11
Bộ: thảo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丨フノ一丨ノ丶一
Thương Hiệt: TWHD (廿田竹木)
Unicode: U+83CC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jūn ㄐㄩㄣ, jùn ㄐㄩㄣˋ
Âm Nôm: khuẩn
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kwan2

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

khuẩn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cây nấm
2. vi khuẩn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nấm. § Có thứ ăn ngon, có thứ độc chết người.
2. (Danh) Vi trùng. ◎Như: “vi khuẩn” 微菌, “tế khuẩn” 細菌.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây nấm, có thứ ăn ngon, có thứ độc lạ.
② Một giống động vật rất nhỏ, sống nhờ ở trong các loài vật ôi thối gọi là vi khuẩn 微菌, sống nhờ ở trong than thể người hay giống vật gọi là tế khuẩn 細菌 sinh ra lắm bệnh lạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蕈 [xùn] Xem 菌 [jun].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nấm;
② Vi khuẩn, vi trùng Xem 菌 [jùn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây nấm. Td: Vi khuẩn ( loài nấm cực nhỏ ).

Từ ghép 5