Có 3 kết quả:
thỏ • thố • đồ
Tổng nét: 11
Bộ: thảo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹兔
Nét bút: 一丨丨ノフ丨フ一ノフ丶
Thương Hiệt: TNUI (廿弓山戈)
Unicode: U+83DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tú ㄊㄨˊ, tù ㄊㄨˋ
Âm Nôm: đồ, tho, thố
Âm Nhật (onyomi): ト (to), ツ (tsu)
Âm Nhật (kunyomi): うさぎ (usagi)
Âm Hàn: 도, 토
Âm Quảng Đông: tou3
Âm Nôm: đồ, tho, thố
Âm Nhật (onyomi): ト (to), ツ (tsu)
Âm Nhật (kunyomi): うさぎ (usagi)
Âm Hàn: 도, 토
Âm Quảng Đông: tou3
Tự hình 2
Dị thể 4
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Thỏ ti 菟絲 cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là thỏ ti tử 菟絲子 tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis). Cũng đọc là chữ thố.
② Một âm là đồ. Người nước Sở 楚 gọi con hổ là ư đồ 於菟.
② Một âm là đồ. Người nước Sở 楚 gọi con hổ là ư đồ 於菟.
Từ điển Trần Văn Chánh
【菟絲子】thỏ ti tử [tùsizê] (dược) Hạt tơ hồng, thỏ ti tử (Cuscuta chinensis).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thỏ 兎.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: thố ty 菟絲,菟丝)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thố ti” 菟絲 cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là “thố ti tử” 菟絲子 tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis).
2. Một âm là “đồ”. (Danh) Người nước Sở 楚 gọi con hổ là “ư đồ” 於菟.
2. Một âm là “đồ”. (Danh) Người nước Sở 楚 gọi con hổ là “ư đồ” 於菟.
Từ điển Thiều Chửu
① Thỏ ti 菟絲 cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là thỏ ti tử 菟絲子 tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis). Cũng đọc là chữ thố.
② Một âm là đồ. Người nước Sở 楚 gọi con hổ là ư đồ 於菟.
② Một âm là đồ. Người nước Sở 楚 gọi con hổ là ư đồ 於菟.
Từ điển Trần Văn Chánh
【菟絲子】thỏ ti tử [tùsizê] (dược) Hạt tơ hồng, thỏ ti tử (Cuscuta chinensis).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thố 兎.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thố ti” 菟絲 cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là “thố ti tử” 菟絲子 tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis).
2. Một âm là “đồ”. (Danh) Người nước Sở 楚 gọi con hổ là “ư đồ” 於菟.
2. Một âm là “đồ”. (Danh) Người nước Sở 楚 gọi con hổ là “ư đồ” 於菟.
Từ điển Thiều Chửu
① Thỏ ti 菟絲 cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là thỏ ti tử 菟絲子 tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis). Cũng đọc là chữ thố.
② Một âm là đồ. Người nước Sở 楚 gọi con hổ là ư đồ 於菟.
② Một âm là đồ. Người nước Sở 楚 gọi con hổ là ư đồ 於菟.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Con hổ (cọp).