Có 2 kết quả:
cần • cận
Tổng nét: 11
Bộ: thảo 艸 (+8 nét)
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一一丨一
Thương Hiệt: TMLM (廿一中一)
Unicode: U+83EB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jǐn ㄐㄧㄣˇ, jìn ㄐㄧㄣˋ, qín ㄑㄧㄣˊ
Âm Nôm: càn, cần, ngẩn
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): すみれ (sumire)
Âm Hàn: 근
Âm Quảng Đông: gan2
Âm Nôm: càn, cần, ngẩn
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): すみれ (sumire)
Âm Hàn: 근
Âm Quảng Đông: gan2
Tự hình 1
Dị thể 5
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất sét — Thành thật — Một âm khác là Cận.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
râu cần cạn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau cần cạn (lat. Viola verecunda). § Còn gọi là “hạn cần” 旱芹.
Từ điển Thiều Chửu
① Rau cần cạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 墐 (bộ 土).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Cận 墐. Một âm khác là Cần.