Có 1 kết quả:
cô
Tổng nét: 11
Bộ: thảo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹孤
Nét bút: 一丨丨フ丨一ノノフ丶丶
Thương Hiệt: TNDO (廿弓木人)
Unicode: U+83F0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gū ㄍㄨ
Âm Nôm: cô
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): こも (komo), まこも (makomo)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gu1
Âm Nôm: cô
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): こも (komo), まこも (makomo)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gu1
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân châu liêm - 真珠簾 (Lục Du)
• Dạ chí sở cư kỳ 1 - 夜至所居其一 (Lâm Hồng)
• Động Đình hồ - 洞庭湖 (Hứa Đường)
• Hành quan trương vọng bổ đạo huề thuỷ quy - 行官張望補稻畦水歸 (Đỗ Phủ)
• Ngư ca tử kỳ 4 - 漁歌子其四 (Trương Chí Hoà)
• Quá Tiêu Tương - 過瀟湘 (Phạm Sư Mạnh)
• Tảo nhạn - 早雁 (Đỗ Mục)
• Thuật ức - 述憶 (Huệ Phố công chúa)
• Tiêu Tương dạ vũ - 瀟湘夜雨 (Đặng Trần Côn)
• Võng Xuyên nhàn cư - 輞川閑居 (Vương Duy)
• Dạ chí sở cư kỳ 1 - 夜至所居其一 (Lâm Hồng)
• Động Đình hồ - 洞庭湖 (Hứa Đường)
• Hành quan trương vọng bổ đạo huề thuỷ quy - 行官張望補稻畦水歸 (Đỗ Phủ)
• Ngư ca tử kỳ 4 - 漁歌子其四 (Trương Chí Hoà)
• Quá Tiêu Tương - 過瀟湘 (Phạm Sư Mạnh)
• Tảo nhạn - 早雁 (Đỗ Mục)
• Thuật ức - 述憶 (Huệ Phố công chúa)
• Tiêu Tương dạ vũ - 瀟湘夜雨 (Đặng Trần Côn)
• Võng Xuyên nhàn cư - 輞川閑居 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. rau cô, lúa cô
2. cây nấm
2. cây nấm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau cô, lúa cô (Zizania latifolia). Tục gọi là “giao bạch duẩn” 茭白筍.
2. (Danh) Nấm. § Cũng như 菇.
2. (Danh) Nấm. § Cũng như 菇.
Từ điển Thiều Chửu
① Rau cô, lúa cô.
② Nấm.
② Nấm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) ① Niễng (Zizania latifolia). Cg. 茭白;
② Như 菇 [gu].
② Như 菇 [gu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tù và làm bằng ống tre lớn.
Từ ghép 3