Có 2 kết quả:
am • ám
Âm Hán Việt: am, ám
Tổng nét: 11
Bộ: thảo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹奄
Nét bút: 一丨丨一ノ丶丨フ一一フ
Thương Hiệt: TKLU (廿大中山)
Unicode: U+83F4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: thảo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹奄
Nét bút: 一丨丨一ノ丶丨フ一一フ
Thương Hiệt: TKLU (廿大中山)
Unicode: U+83F4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: ān ㄚㄋ, ǎn ㄚㄋˇ
Âm Nôm: am
Âm Nhật (onyomi): アン (an)
Âm Nhật (kunyomi): いおり (iori), いお (io)
Âm Hàn: 암
Âm Quảng Đông: am1
Âm Nôm: am
Âm Nhật (onyomi): アン (an)
Âm Nhật (kunyomi): いおり (iori), いお (io)
Âm Hàn: 암
Âm Quảng Đông: am1
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Độ Lương Phúc tiểu giang - 渡良福小江 (Lê Quý Đôn)
• Hựu tiền đề, hoạ thương thư Thúc Thuyên hiền đệ xướng vận - 又前題和尚書叔荃賢弟唱韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hựu tiền đề, tự xướng - 又前題自唱 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 050 - 山居百詠其五十 (Tông Bản thiền sư)
• Hựu tiền đề, hoạ thương thư Thúc Thuyên hiền đệ xướng vận - 又前題和尚書叔荃賢弟唱韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hựu tiền đề, tự xướng - 又前題自唱 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 050 - 山居百詠其五十 (Tông Bản thiền sư)
Bình luận 0
phồn thể