Có 1 kết quả:
đào
Tổng nét: 11
Bộ: thảo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹匋
Nét bút: 一丨丨ノフノ一一丨フ丨
Thương Hiệt: TPOU (廿心人山)
Unicode: U+8404
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Dương kỹ - 平陽伎 (Vương Thế Trinh)
• Đối tửu - 對酒 (Lý Bạch)
• Giải muộn kỳ 11 - 解悶其十一 (Đỗ Phủ)
• Kế Liêu đại tiệp nao ca - 薊遼大捷鐃歌 (Đồ Long)
• Lương Châu khúc - 涼州曲 (Vương Thế Trinh)
• Mãn giang hồng - Lưu tặng Chu Thọ Xương - 滿江紅-留贈朱壽昌 (Tô Thức)
• Ngụ mục - 寓目 (Đỗ Phủ)
• Quá tửu gia kỳ 3 - 過酒家其三 (Vương Tích)
• Thi - 詩 (Bổng kiếm bộc)
• Tống Nhạc Đức Kính đề cử Cam Túc nho học - 送岳德敬提舉甘肅儒學 (Triệu Mạnh Phủ)
• Đối tửu - 對酒 (Lý Bạch)
• Giải muộn kỳ 11 - 解悶其十一 (Đỗ Phủ)
• Kế Liêu đại tiệp nao ca - 薊遼大捷鐃歌 (Đồ Long)
• Lương Châu khúc - 涼州曲 (Vương Thế Trinh)
• Mãn giang hồng - Lưu tặng Chu Thọ Xương - 滿江紅-留贈朱壽昌 (Tô Thức)
• Ngụ mục - 寓目 (Đỗ Phủ)
• Quá tửu gia kỳ 3 - 過酒家其三 (Vương Tích)
• Thi - 詩 (Bổng kiếm bộc)
• Tống Nhạc Đức Kính đề cử Cam Túc nho học - 送岳德敬提舉甘肅儒學 (Triệu Mạnh Phủ)
Bình luận 0