Có 2 kết quả:
trành • trường
Âm Hán Việt: trành, trường
Tổng nét: 11
Bộ: thảo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹長
Nét bút: 一丨丨一丨一一一フノ丶
Thương Hiệt: TSMV (廿尸一女)
Unicode: U+8407
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 11
Bộ: thảo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹長
Nét bút: 一丨丨一丨一一一フノ丶
Thương Hiệt: TSMV (廿尸一女)
Unicode: U+8407
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương sinh thanh hoa tử thạch nghiễn ca - 楊生青花紫石硯歌 (Lý Hạ)
• Ngô sơn hoài cổ - 吳山懷古 (Thẩm Đức Tiềm)
• Nhật một chúc hương - 日没祝香 (Trần Thái Tông)
• Sơ thu - 初秋 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Tặng hoạ công Lê Trọng Cẩn - 贈畫工黎仲瑾 (Âu Dương Huyền)
• Thấp hữu trường sở 1 - 隰有萇楚 1 (Khổng Tử)
• Thấp hữu trường sở 2 - 隰有萇楚 2 (Khổng Tử)
• Thấp hữu trường sở 3 - 隰有萇楚 3 (Khổng Tử)
• Ngô sơn hoài cổ - 吳山懷古 (Thẩm Đức Tiềm)
• Nhật một chúc hương - 日没祝香 (Trần Thái Tông)
• Sơ thu - 初秋 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Tặng hoạ công Lê Trọng Cẩn - 贈畫工黎仲瑾 (Âu Dương Huyền)
• Thấp hữu trường sở 1 - 隰有萇楚 1 (Khổng Tử)
• Thấp hữu trường sở 2 - 隰有萇楚 2 (Khổng Tử)
• Thấp hữu trường sở 3 - 隰有萇楚 3 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Trường sở” 萇楚 cây trường sở. § Mọc từng bụi, quả giống quả đào mà đắng, nên cũng gọi là cây “dương đào” 楊桃. Ta quen đọc là “trành”.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Trành sở Một tên chỉ cây dương đào.
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: trường sở 萇楚,萇楚)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Trường sở” 萇楚 cây trường sở. § Mọc từng bụi, quả giống quả đào mà đắng, nên cũng gọi là cây “dương đào” 楊桃. Ta quen đọc là “trành”.
Từ điển Thiều Chửu
① Trường sở 萇楚 cây trường sở, mọc từng bụi, quả giống quả đào mà đắng, nên cũng gọi là cây dương đào 楊桃. Ta quen dọc là chữ trành.
Từ điển Trần Văn Chánh
【萇楚】 trường sở [chángchư] Cây trường sở, cây dương đào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trường sở 萇楚: Tên cây. Cũng gọi là cây Dương đào — Họ người — Cũng đọc Trành.
Từ ghép 1