Có 3 kết quả:
phì • phí • phỉ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hạt vừng, hạt mè.
2. (Danh) Cây gai.
3. Một âm là “phì”. (Động) Né, tránh.
2. (Danh) Cây gai.
3. Một âm là “phì”. (Động) Né, tránh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Né tránh.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hạt vừng, hạt mè.
2. (Danh) Cây gai.
3. Một âm là “phì”. (Động) Né, tránh.
2. (Danh) Cây gai.
3. Một âm là “phì”. (Động) Né, tránh.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạt vừng ( mè ) — Một âm là Phì. Xem Phì.