Có 1 kết quả:
bình
Tổng nét: 11
Bộ: thảo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹泙
Nét bút: 一丨丨丶丶一一丶ノ一丨
Thương Hiệt: TEMJ (廿水一十)
Unicode: U+840D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: píng ㄆㄧㄥˊ
Âm Nôm: bềnh, bình, phềnh, phình
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei), ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): うきくさ (ukikusa)
Âm Hàn: 평
Âm Quảng Đông: ping4
Âm Nôm: bềnh, bình, phềnh, phình
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei), ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): うきくさ (ukikusa)
Âm Hàn: 평
Âm Quảng Đông: ping4
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp Vi Chi - 答微之 (Bạch Cư Dị)
• Hoàng Hà trở lạo - 黃河阻潦 (Nguyễn Du)
• Kỳ 30 - 其三十 (Vũ Phạm Hàm)
• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thừa vũ nhập hành quân lục đệ trạch - 乘雨入行軍六弟宅 (Đỗ Phủ)
• Tống Phan giáo thụ miễn chức bắc quy - 送潘教授免職北歸 (Nguyễn Văn Giao)
• Từ Châu đê thượng vọng - 徐州堤上望 (Nguyễn Du)
• Tư hương - 思鄉 (Trần Văn Trứ)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
• Hoàng Hà trở lạo - 黃河阻潦 (Nguyễn Du)
• Kỳ 30 - 其三十 (Vũ Phạm Hàm)
• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thừa vũ nhập hành quân lục đệ trạch - 乘雨入行軍六弟宅 (Đỗ Phủ)
• Tống Phan giáo thụ miễn chức bắc quy - 送潘教授免職北歸 (Nguyễn Văn Giao)
• Từ Châu đê thượng vọng - 徐州堤上望 (Nguyễn Du)
• Tư hương - 思鄉 (Trần Văn Trứ)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây bèo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bèo. § Vì nó nổi ở trên mặt nước nên gọi là “phù bình” 浮萍. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Phù bình nhiễu nhiễu cánh kham ai” 浮萍擾擾更堪哀 (Lưu Linh mộ 劉伶墓) Cánh bèo trôi giạt đáng thương thay.
Từ điển Thiều Chửu
① Bèo. Vì nó nổi ở trên mặt nước nên gọi là phù bình 浮萍. Nguyễn Du 阮攸: Phù bình nhiễu nhiễu cánh kham ai 浮萍擾擾更堪哀 (Lưu Linh mộ 劉伶墓) cánh bèo trôi giạt đáng thương thay.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây bèo. Cũng viết như chữ Bình 苹.
Từ ghép 6