Có 1 kết quả:
đạm
Tổng nét: 11
Bộ: thảo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹臽
Nét bút: 一丨丨ノフノ一丨フ一一
Thương Hiệt: TNHX (廿弓竹重)
Unicode: U+840F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dàn ㄉㄢˋ, dùn ㄉㄨㄣˋ
Âm Nôm: nạm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), ドン (don)
Âm Nhật (kunyomi): はな.やか (hana.yaka)
Âm Quảng Đông: daam6
Âm Nôm: nạm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), ドン (don)
Âm Nhật (kunyomi): はな.やか (hana.yaka)
Âm Quảng Đông: daam6
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật Khúc Giang - 九日曲江 (Đỗ Phủ)
• Đề Thôi công trì đình cựu du - 題崔公池亭舊遊 (Ôn Đình Quân)
• Gia Định tam thập cảnh - Liên Chiểu miên âu - 嘉定三十景-蓮沼眠鷗 (Trịnh Hoài Đức)
• Hoán khê sa kỳ 1 (Sơn hoa tử) - 浣溪沙其一(山花子) (Lý Cảnh)
• Thu Hồ hành kỳ 2 - 秋胡行其二 (Tào Phi)
• Tí Dạ hạ ca - 子夜夏歌 (Lý Bạch)
• Trạch bi 3 - 澤陂 3 (Khổng Tử)
• Vô đề (Tịnh thổ chân vi bất tử hương) - 無題(淨土真為不死鄉) (Phạm Kỳ)
• Đề Thôi công trì đình cựu du - 題崔公池亭舊遊 (Ôn Đình Quân)
• Gia Định tam thập cảnh - Liên Chiểu miên âu - 嘉定三十景-蓮沼眠鷗 (Trịnh Hoài Đức)
• Hoán khê sa kỳ 1 (Sơn hoa tử) - 浣溪沙其一(山花子) (Lý Cảnh)
• Thu Hồ hành kỳ 2 - 秋胡行其二 (Tào Phi)
• Tí Dạ hạ ca - 子夜夏歌 (Lý Bạch)
• Trạch bi 3 - 澤陂 3 (Khổng Tử)
• Vô đề (Tịnh thổ chân vi bất tử hương) - 無題(淨土真為不死鄉) (Phạm Kỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: hạm đạm 菡萏)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “hạm đạm” 菡萏.
Từ điển Thiều Chửu
① Hạm đạm 菡萏 hoa sen. Còn gọi là hà hoa 荷花.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 菡萏.
Từ ghép 1