Có 2 kết quả:

chuyhoàn
Âm Hán Việt: chuy, hoàn
Tổng nét: 11
Bộ: thảo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: TOG (廿人土)
Unicode: U+8411
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: huán ㄏㄨㄢˊ, tuī ㄊㄨㄟ, zhuī ㄓㄨㄟ
Âm Nôm: chuy
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): おぎ (ogi)
Âm Quảng Đông: wun4

Tự hình 3

Dị thể 5

1/2

chuy

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loại cỏ lau. § Mới sinh gọi là “thảm” 菼, còn nhỏ gọi là “kiêm” 蒹, lớn lên gọi là “hoàn” 萑.
2. Một âm là “chuy”. (Danh) Một loại cỏ thuốc, còn gọi là “sung úy” 茺蔚 hay “ích mẫu thảo” 益母草.
3. (Tính) Tạp loạn, phồn thịnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ hoàn, cỏ lau.
② Một âm là chuy. Cỏ bượp, cỏ mọc nhiều.
③ Cỏ ích mẫu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cỏ mọc um tùm;
② Cỏ ích mẫu (như 蓷).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ rậm rạp — Cỏ dùng làm thuốc.

hoàn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cỏ hoàn, cỏ lau

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loại cỏ lau. § Mới sinh gọi là “thảm” 菼, còn nhỏ gọi là “kiêm” 蒹, lớn lên gọi là “hoàn” 萑.
2. Một âm là “chuy”. (Danh) Một loại cỏ thuốc, còn gọi là “sung úy” 茺蔚 hay “ích mẫu thảo” 益母草.
3. (Tính) Tạp loạn, phồn thịnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ hoàn, cỏ lau.
② Một âm là chuy. Cỏ bượp, cỏ mọc nhiều.
③ Cỏ ích mẫu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cỏ lau.

Từ ghép 1