Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
vạn tuế
1
/1
萬歲
vạn tuế
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Muôn tuổi. Tiếng dùng để chúc tụng vua.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇
(
Nguyễn Đăng
)
•
Cung yết Hiếu Lăng chính vận - 恭謁孝陵正韻
(
Từ Vị
)
•
Hạ vũ - 賀雨
(
Bạch Cư Dị
)
•
Hoạ gia thúc Quýnh Hiên Hồng Trứ đại nhân Giáp Tuất nguyên đán kỷ sự nguyên vận kỳ 1 - 和家叔絅軒洪著大人甲戌元旦紀事原韻其一
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌
(
Đỗ Phủ
)
•
Liễu Châu La Trì miếu thi - 柳州羅池廟詩
(
Hàn Dũ
)
•
Ly sơn - 驪山
(
Đỗ Phủ
)
•
Mãn giang hồng - Đăng Hoàng Hạc lâu hữu cảm - 滿江紅-登黃鶴樓有感
(
Nhạc Phi
)
•
Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌
(
Đỗ Phủ
)
•
Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺
(
Phạm Sư Mạnh
)