Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
vạn vật
1
/1
萬物
vạn vật
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Muôn thứ. Muôn loài. Tất cả mọi người.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Hiệt thử phú - 黠鼠賦
(
Tô Thức
)
•
Nhật xuất nhập hành - 日出入行
(
Lý Bạch
)
•
Phụng hoạ ngự chế “Văn nhân” - 奉和御製文人
(
Ngô Hoán
)
•
Sài môn - 柴門
(
Đỗ Phủ
)
•
Tây Sơn thi hoạ giả tam thập dư nhân, tái dụng tiền vận vi tạ - 西山詩和者三十餘人,再用前韻為謝
(
Tô Thức
)
•
Thấm viên xuân - Trường Sa - 沁園春-長沙
(
Mao Trạch Đông
)
•
Tình thiên - 晴天
(
Hồ Chí Minh
)
•
Trường ca hành kỳ 1 - 長歌行其一
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Tự quân chi xuất hĩ - 自君之出矣
(
Trương Hỗ
)
•
Xuân dạ yến đào lý viên tự - 春夜宴桃李園序
(
Lý Bạch
)