Có 1 kết quả:
vạn tượng
Từ điển phổ thông
tất thảy mọi thứ
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ tất cả sự vật hoặc cảnh tượng trong vũ trụ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Vạn tượng giai xuân khí, Cô tra tự khách tinh” 萬象皆春氣, 孤槎自客星 (Túc bạch sa dịch 宿白沙驛). § Xem “khách tinh” 客星
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Muôn hình dạng bày ra trước mắt — Tên thủ đô của nước Ai Lao.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0