Có 1 kết quả:

huyên
Âm Hán Việt: huyên
Tổng nét: 12
Bộ: thảo 艸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丶丶フ一丨フ一一一
Thương Hiệt: TJMM (廿十一一)
Unicode: U+8431
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xuān ㄒㄩㄢ
Âm Nôm: hiên, huyên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かや (kaya), かんぞう (kan zō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hyun1

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

huyên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cỏ huyên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ huyên, một tên là “vong ưu” 忘憂, lại gọi là “nghi nam” 宜男 (Hemerocallis flava), hoa lá đều ăn được cả. ◇Thi Kinh 詩經: “Yên đắc huyên thảo, Ngôn thụ chi bối” 焉得萱草, 言樹之背 (Vệ phong 衛風, Hà quảng 河廣) Sao được cỏ huyên, Trồng ở sau nhà phía bắc. § Nhà phía bắc là chỗ đàn bà ở, vì thế gọi mẹ là “huyên đường” 萱堂.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ huyên. Một tên là vong ưu 忘憂, lại gọi là nghi nam 宜男 hoa lá đều ăn được cả. Kinh Thi 詩經 có câu: Yên đắc huyên thảo, ngôn thụ chi bối 焉得萱草,言樹之背 sao được cỏ huyên, ở sau nhà phía bắc, tức là hoa này vậy. Nhà phía bắc là chỗ đàn bà ở, vì thế gọi mẹ là huyên đường 萱堂.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cỏ huyên, kim châm.【萱草】huyên thảo [xuan căo] (thực) Cây hoa hiên, cỏ huyên, kim châm (Hemerocallis fulva): 焉得萱草,言樹之背 Làm sao có được cỏ huyên, đem trồng ở sau nhà (Thi Kinh); Cg. 忘憂草 [wàngyoucăo], 宜男草 [yínáncăo], 金針菜 [jinzhencài].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cây ( Hemerocallis Flava ), thuộc giống Bách hợp, mùa hạ nở hoa màu vàng, hoa và lá non dùng làm món rau ăn, gọi là Kim châm.

Từ ghép 1