Có 1 kết quả:

du
Âm Hán Việt: du
Tổng nét: 11
Bộ: thảo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノ丨一フ一一ノ丶
Thương Hiệt: THXO (廿竹重人)
Unicode: U+8438
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄩˊ
Âm Nôm: du
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyu4

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

du

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây du

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thù du” 茱萸: xem “thù” 茱.

Từ điển Thiều Chửu

① Thù du 茱萸 cây thù du. Có ba thứ, một thứ gọi là ngô thù du 吳茱萸 dùng làm thuốc, một thứ gọi là thực thù du 食茱萸 dùng pha đồ ăn, một thứ gọi là sơn thù du 山茱萸.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 茱萸.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Thù du 茱萸, vần Thù.

Từ ghép 5