Có 1 kết quả:
bảo
Tổng nét: 12
Bộ: thảo 艸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹保
Nét bút: 一丨丨ノ丨丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: TORD (廿人口木)
Unicode: U+8446
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bāo ㄅㄠ, bǎo ㄅㄠˇ
Âm Nôm: bảo
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ホ (ho)
Âm Nhật (kunyomi): し.げる (shi.geru)
Âm Hàn: 보
Âm Quảng Đông: bou2
Âm Nôm: bảo
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ホ (ho)
Âm Nhật (kunyomi): し.げる (shi.geru)
Âm Hàn: 보
Âm Quảng Đông: bou2
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Đăng cao - 登高 (Lê Quát)
• Đề Huyền Thiên Tử Cực cung - 題玄天紫極宮 (Trần Nguyên Đán)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Trương Hiếu Tường)
• Ngẫu cảm - 偶感 (Lê Quýnh)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Tiền nghị khuyến giá nhị sự, công nghị phất hiệp, tầm trí trở cách, hí tác - 前議勸駕二事,公議弗協,尋致阻格,戲作 (Phan Huy Ích)
• Tống xuân thập tuyệt kỳ 09 - 送春十絕其九 (Phan Huy Ích)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Đăng cao - 登高 (Lê Quát)
• Đề Huyền Thiên Tử Cực cung - 題玄天紫極宮 (Trần Nguyên Đán)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Trương Hiếu Tường)
• Ngẫu cảm - 偶感 (Lê Quýnh)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Tiền nghị khuyến giá nhị sự, công nghị phất hiệp, tầm trí trở cách, hí tác - 前議勸駕二事,公議弗協,尋致阻格,戲作 (Phan Huy Ích)
• Tống xuân thập tuyệt kỳ 09 - 送春十絕其九 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cỏ mọc um tùm
2. giấu kỹ
3. rộng lớn
2. giấu kỹ
3. rộng lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ cây mọc thành bụi um tùm. ◎Như: “đầu như bồng bảo” 頭如蓬葆 tóc rối như bòng bong.
2. (Danh) Vật dùng để trang sức. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Can tiêm thượng dụng kê vũ vi bảo, dĩ chiêu phong tín” 竿尖上用雞羽為葆, 以招風信 (Đệ tứ thập cửu hồi) Trên cần nhọn dùng lông gà làm vật trang trí, để chiêu gió.
3. (Danh) § Thông “bảo” 堡.
4. (Danh) Họ “Bảo”.
5. (Động) Che giấu, ẩn tàng.
6. (Động) Giữ. § Thông “bảo” 保.
7. (Động) Bảo trì. § Thông “bảo” 保.
2. (Danh) Vật dùng để trang sức. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Can tiêm thượng dụng kê vũ vi bảo, dĩ chiêu phong tín” 竿尖上用雞羽為葆, 以招風信 (Đệ tứ thập cửu hồi) Trên cần nhọn dùng lông gà làm vật trang trí, để chiêu gió.
3. (Danh) § Thông “bảo” 堡.
4. (Danh) Họ “Bảo”.
5. (Động) Che giấu, ẩn tàng.
6. (Động) Giữ. § Thông “bảo” 保.
7. (Động) Bảo trì. § Thông “bảo” 保.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ cây mọc từng bụi, um tùm. Như đầu như bồng bảo 頭如蓬葆 tóc rối như bòng bong.
② Giấu kĩ, cất kĩ. Giữ gìn cho tinh khí vững bền ở trong không tiết ra ngoài gọi là bảo.
③ Rộng lớn.
④ Cùng nghĩa với những chữ bảo sau đây: 保, 褓, 堡, 寶.
② Giấu kĩ, cất kĩ. Giữ gìn cho tinh khí vững bền ở trong không tiết ra ngoài gọi là bảo.
③ Rộng lớn.
④ Cùng nghĩa với những chữ bảo sau đây: 保, 褓, 堡, 寶.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sum sê, rậm rạp, um tùm: 頭如蓬葆 Tóc rối như bòng bong;
② Giữ được: 永葆青春 Giữ mãi tuổi xuân;
③ (văn) Rộng lớn;
④ [Băo] (Họ) Bảo.
② Giữ được: 永葆青春 Giữ mãi tuổi xuân;
③ (văn) Rộng lớn;
④ [Băo] (Họ) Bảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tươi tốt của cây cỏ — Chỉ chung các thứ rau — Cái lọng, cái dù.
Từ ghép 2