Có 1 kết quả:

nhu
Âm Hán Việt: nhu
Tổng nét: 12
Bộ: thảo 艸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨フ丶フ丨ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: TNHD (廿弓竹木)
Unicode: U+8447
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: róu ㄖㄡˊ
Âm Nôm: nhú
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū), ニュ (nyu)
Âm Quảng Đông: jau2, jau4

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

nhu

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây nhỏ, có mùi thơm, còn gọi là Hương Nhu, thường dùng để nấu lên lấy nước tắm gội cho thơm.