Có 1 kết quả:

hồng
Âm Hán Việt: hồng
Tổng nét: 12
Bộ: thảo 艸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丶丶一一丨丨一ノ丶
Thương Hiệt: TETC (廿水廿金)
Unicode: U+8453
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: hóng ㄏㄨㄥˊ
Âm Quảng Đông: hung4

Tự hình 1

1/1

hồng

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cỏ hồng (mọc hàng năm, lá to, hoa đỏ hoặc trắng, quả có thể làm thuốc)
2. rau muống

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 葒;
② (văn) Rau muống.