Có 1 kết quả:
đột
Âm Hán Việt: đột
Tổng nét: 12
Bộ: thảo 艸 (+9 nét)
Hình thái: ⿱艹突
Nét bút: 一丨丨丶丶フノ丶一ノ丶丶
Thương Hiệt: TJCK (廿十金大)
Unicode: U+8456
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: thảo 艸 (+9 nét)
Hình thái: ⿱艹突
Nét bút: 一丨丨丶丶フノ丶一ノ丶丶
Thương Hiệt: TJCK (廿十金大)
Unicode: U+8456
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tū ㄊㄨ, tú ㄊㄨˊ
Âm Nôm: đót, đốt, nhút
Âm Nhật (onyomi): トツ (totsu), トチ (tochi)
Âm Nhật (kunyomi): だいこん (daikon)
Âm Quảng Đông: dat6
Âm Nôm: đót, đốt, nhút
Âm Nhật (onyomi): トツ (totsu), トチ (tochi)
Âm Nhật (kunyomi): だいこん (daikon)
Âm Quảng Đông: dat6
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: cốt đột 蓇葖)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Cốt đột” 蓇葖: xem “cốt” 蓇.
Từ điển Thiều Chửu
① Cốt đột 蓇葖.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 蓇葖 [gutu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên gọi cây củ cải.
Từ ghép 1