Có 1 kết quả:

trước tưởng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lo nghĩ, lo tính, nghĩ cho. ◎Như: “tha thị vị nhĩ đích kiện khang trước tưởng, tài hội khổ khẩu bà tâm đích khuyến nhĩ thiểu hát điểm tửu” 她是為你的健康著想, 才會苦口婆心的勸你少喝點酒.