Có 1 kết quả:
cát
Tổng nét: 12
Bộ: thảo 艸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹曷
Nét bút: 一丨丨丨フ一一ノフノ丶フ
Thương Hiệt: TAPV (廿日心女)
Unicode: U+845B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gé ㄍㄜˊ, gě ㄍㄜˇ
Âm Nôm: cát
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu), カチ (kachi)
Âm Nhật (kunyomi): つづら (tsuzura), くず (kuzu)
Âm Hàn: 갈
Âm Quảng Đông: got3
Âm Nôm: cát
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu), カチ (kachi)
Âm Nhật (kunyomi): つづら (tsuzura), くず (kuzu)
Âm Hàn: 갈
Âm Quảng Đông: got3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 34
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ độ Nhĩ hà - 夜渡珥河 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Hữu khách - 有客 (Đỗ Phủ)
• Phú Ích Thánh Mẫu từ - 富益聖母祠 (Trương Công Giai)
• Sơn quỷ - 山鬼 (Khuất Nguyên)
• Tặng Huyền Quang tôn giả - 贈玄光尊者 (Trần Minh Tông)
• Tặng Lý Bạch (Thu lai tương cố thượng phiêu bồng) - 贈李白(秋來相顧尚飄蓬) (Đỗ Phủ)
• Thuận Hoá vãn thị - 順化晚市 (Nguyễn Hiển Tông)
• Thuật ý kiêm trình hữu nhân Mai Sơn Phủ - 述意兼呈友人枚山甫 (Hồ Xuân Hương)
• Vãn đăng Nhương thượng đường - 晚登瀼上堂 (Đỗ Phủ)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Hữu khách - 有客 (Đỗ Phủ)
• Phú Ích Thánh Mẫu từ - 富益聖母祠 (Trương Công Giai)
• Sơn quỷ - 山鬼 (Khuất Nguyên)
• Tặng Huyền Quang tôn giả - 贈玄光尊者 (Trần Minh Tông)
• Tặng Lý Bạch (Thu lai tương cố thượng phiêu bồng) - 贈李白(秋來相顧尚飄蓬) (Đỗ Phủ)
• Thuận Hoá vãn thị - 順化晚市 (Nguyễn Hiển Tông)
• Thuật ý kiêm trình hữu nhân Mai Sơn Phủ - 述意兼呈友人枚山甫 (Hồ Xuân Hương)
• Vãn đăng Nhương thượng đường - 晚登瀼上堂 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây sắn dây
2. vải dệt bằng vỏ sắn dây
3. bối rối
2. vải dệt bằng vỏ sắn dây
3. bối rối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây sắn (Pueraria lobata). § Rễ dây sắn dùng làm thuốc gọi là “cát căn” 葛根, vỏ dùng dệt vải gọi là “cát bố” 葛布. § Dây sắn mọc quấn quýt nhau, nên sự gì bối rối khó gỡ gọi là “củ cát” 糾葛 hay “giao cát” 膠葛.
2. (Danh) Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên áo mặc mùa hè thường gọi là “cát”.
3. (Danh) Tên nước thời xưa, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
4. (Danh) Họ “Cát”.
2. (Danh) Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên áo mặc mùa hè thường gọi là “cát”.
3. (Danh) Tên nước thời xưa, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
4. (Danh) Họ “Cát”.
Từ điển Thiều Chửu
① Dây sắn. Rễ dùng làm thuốc gọi là cát căn 葛根, vỏ dùng dệt vải gọi là cát bố 葛布. Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát. Dây sắn mọc quấn quýt nhau, nên sự gì bối rối khó gỡ gọi là củ cát 糾葛 hay giao cát 膠葛.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sắn dây, dây sắn;
② Đay Xem 葛 [gâ].
② Đay Xem 葛 [gâ].
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Cát Xem 葛 [gé].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây thuộc giống cây đậu — Loại dây leo, dây bò.
Từ ghép 5